Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Nguyên lập Kế hoạch số 667/KH-KSBT ngày 27/5/2020 thực hiện ngoại kiểm định kỳ chất lượng nước sạch tại 07 cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế từ 1000m3/ngày đêm trở lên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, kết quả cụ thể như sau: I. THÔNG SỐ XÉT NGHIỆM THEO QCVN 01-1:2018/BYT 1. Thông số chất lượng nước sạch nhóm A TT | Tên thông số | Đơn vị tính | Ngưỡng giới hạn cho phép | TT | Tên thông số | Đơn vị tính | Ngưỡng giới hạn cho phép | 1 | Coliform | CFU/ 100mL | <3 | 5 | Độ đục | NTU | 2 | 2 | E.Coli | CFU/ 100mL | <1 | 6 | Màu sắc | NCU | 15 | 3 | Arsenic (As) | mg/L | 0,01 | 7 | Mùi, vị | | Không có mùi, vị lạ | 4 | Clo dư tự do | mg/L | Trong khoảng 0,2-1,0 | 8 | pH | | Trong khoảng 6,0-8,5 |
2. Thông số chất lượng nước sạch nhóm B TT | Tên thông số | Đơn vị tính | Ngưỡng giới hạn cho phép | TT | Tên thông số | Đơn vị tính | Ngưỡng giới hạn cho phép | 1 | Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) | CFU/ 100mL | < 1 | 6 | Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) | mg/L | 0,3 | 2 | Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa) | CFU/ 100mL | < 1 | 7 | Cadmi (Cd) | mg/L | 0,003 | 3 | Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) | mg/L | 0,3 | 8 | Chì (Pb) | mg/L | 0,01 | 4 | Antimon (Sb) | mg/L | 0,02 | 9 | Chì số pecmanganat | mg/L | 2 | 5 | Bari (Ba) | mg/L | 0,7 | 10 | Chromi (Cr) | mg/L | 0,05 | TT | Tên thông số | Đơn vị tính | Ngưỡng giới hạn cho phép | TT | Tên thông số | Đơn vị tính | Ngưỡng giới hạn cho phép | 11 | Đồng (Cu) | mg/L | 1 | 51 | 2,4-D | µg/L | 30 | 12 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | mg/L | 300 | 52 | 2,4 - DB | µg/L | 90 | 13 | Fluor (F) | mg/L | 1,5 | 53 | Alachlor | µg/L | 20 | 14 | Kẽm (Zn) | mg/L | 2 | 54 | Aldicarb | µg/L | 10 | 15 | Mangan (Mn) | mg/L | 0,1 | 55 | Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine | µg/L | 100 | 16 | Natri (Na) | mg/L | 200 | 56 | Carbofuran | µg/L | 5 | 17 | Nhôm (Al) | mg/L | 0,2 | 57 | Chlorpyrifos | µg/L | 30 | 18 | Nickel (Ni) | mg/L | 0,07 | 58 | Clodane | µg/L | 0,2 | 19 | Nitrat (NO3- tính theo N) | mg/L | 2 | 59 | Clorotoluron | µg/L | 30 | 20 | Nitrit (NO2- tính theo N) | mg/L | 0,05 | 60 | Cyanazine | µg/L | 0,6 | 21 | Sắt (Fe) | mg/L | 0,3 | 61 | DDT và các dẫn xuất | µg/L | 1 | 22 | Seleni (Se) | mg/L | 0,01 | 62 | Dichloprop | µg/L | 100 | 23 | Sunphat | mg/L | 250 | 63 | Fenoprop | µg/L | 9 | 24 | Sunfua | mg/L | 0,05 | 64 | Hydroxyatrazine | µg/L | 200 | 25 | Thủy ngân (Hg) | mg/L | 0,001 | 65 | Isoproturon | µg/L | 9 | 26 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | mg/L | 1000 | 66 | MCPA | µg/L | 2 | 27 | Xyanua (CN-) | mg/L | 0,05 | 67 | Mecoprop | µg/L | 10 | 28 | 1,1,1 -Tricloroetan | µg/L | 2000 | 68 | Methoxychlor | µg/L | 20 | 29 | 1,2 - Dicloroetan | µg/L | 30 | 69 | Molinate | µg/L | 6 | 30 | 1,2 - Dicloroeten | µg/L | 50 | 70 | Pendimetalin | µg/L | 20 | 31 | Cacbontetraclorua | µg/L | 2 | 71 | Permethrin | µg/L | 20 | 32 | Diclorometan | µg/L | 20 | 72 | Propanil | µg/L | 20 | 33 | Tetracloroeten | µg/L | 40 | 73 | Simazine | µg/L | 2 | 34 | Tricloroeten | µg/L | 20 | 74 | Trifuralin | µg/L | 20 | 35 | Vinyl clorua | µg/L | 0,3 | 75 | 2,4,6 -Triclorophenol | µg/L | 200 | 36 | Benzen | µg/L | 10 | 76 | Bromat | µg/L | 10 | 37 | Etylbenzen | µg/L | 300 | 77 | Bromodichloromethane | µg/L | 60 | 38 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | µg/L | 1 | 78 | Bromoform | µg/L | 100 | 39 | Styren | µg/L | 20 | 79 | Chloroform | µg/L | 300 | 40 | Toluen | µg/L | 700 | 80 | Dibromoacetonitrile | µg/L | 70 | 41 | Xylen | µg/L | 500 | 81 | Dibromochloromethane | µg/L | 100 | 42 | 1,2 - Diclorobenzen | µg/L | 1000 | 82 | Dichloroacetonitrile | µg/L | 20 | 43 | Monoclorobenzen | µg/L | 300 | 83 | Dichloroacetic acid | µg/L | 50 | 44 | Triclorobenzen | µg/L | 20 | 84 | Formaldehyde | µg/L | 900 | 45 | Acrylamide | µg/L | 0,5 | 85 | Monochloramine | µg/L | 3,0 | 46 | Epiclohydrin | µg/L | 0,4 | 86 | Monochloroacetic acid | µg/L | 20 | 47 | Hexacloro butadien | µg/L | 0,6 | 87 | Trichloroacetic acid | µg/L | 200 | 48 | 1,2-Dibromo-3 Cloropropan | µg/L | 1 | 88 | Trichloroaxetonitril | µg/L | 1 | 49 | 1,2 - Dicloropropan | µg/L | 40 | 89 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/L | 0,1 | 50 | 1,3 - Dichloropropen | µg/L | 20 | 90 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/L | 1,0 |
II. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM Tổng số mẫu xét nghiệm: 21 mẫu Vị trí lấy mẫu: Mỗi trạm cấp nước lấy 03 mẫu tại các vị trí: 01 mẫu tại bể chứa nước đã xử lý trước khi đưa vào mạng lưới đường ống phân phối; 01 mẫu lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng trên mạng lưới đường ống phân phối, 01 mẫu lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng cuối mạng lưới đường ống phân phối. TT | Vị trí lấy mẫu | Mã xét nghiệm | Kết quả | Thông số nhóm A | Thông số nhóm B | 1 | CTCP Nước sạch Yên Bình | Tại bể chứa nước đã xử lý | N0473, KL0311 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên trên mạng (hộ gia đình Trương Văn Phụng, tổ 6, phường Tích Lương, TP Thái Nguyên) | N0474, KL0312 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên cuối mạng (trạm nước sạch dự phòng Yên Bình, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên) | N0475, KL0313 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | 2 | CNXN Nước sạch Đại Từ - CTCP Nước sạch Thái Nguyên | Tại bể chứa nước đã xử lý | N0476, KL0314 | 08/08 thông số đạt | 89/90 thông số đạt; 01 thông số không đạt là: Hàm lượng nhôm = 7,9 mg/L | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên trên mạng (hộ gia đình Đỗ Văn Tuấn, tổ Đồng Trũng, thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ) | N0477, KL0315 | 08/08 thông số đạt | 89/90 thông số đạt; 01 thông số không đạt là: Hàm lượng nhôm = 3,3 mg/L | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên cuối mạng (hộ gia đình Ngô Văn Thái, phố Dầu, xã Tiên Hội, huyện Đại Từ) | N0478, KL0316 | 08/08 thông số đạt | 89/90 thông số đạt; 01 thông số không đạt là: Hàm lượng nhôm = 7,8 mg/L | 3 | CNXN Nước sạch Sông Công - CTCP Nước sạch Thái Nguyên | | 3.1. Nhà máy Nước Sông Công | | Tại bể chứa nước đã xử lý | N0495, KL0333 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên trên mạng (hộ gia đình Nguyễn Ngọc Tú, số nhà 200, phường Lương Châu, TP Sông Công) | N0496, KL0334 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên cuối mạng (hộ gia đình Nguyễn Thị Mai, số nhà 78, tổ 3, phường Mỏ Chè, TP Sông Công) | N0497, KL0335 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | | 3.2. Nhà máy Nước Tích Lương | Tại bể chứa nước đã xử lý | N0492, KL0330 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên trên mạng (hộ gia đình Nguyễn Kim Yến, tổ 12, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên) | N0493, KL0331 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên cuối mạng (hộ gia đình Mai Thị Kẽm, tổ 15, phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên) | N0494, KL0332 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | 4 | CNXN Nước sạch Túc Duyên - CTCP Nước sạch Thái Nguyên | | 4.1. Trạm cấp Nước Túc Duyên | | Tại bể chứa nước đã xử lý | N0506, KL0343 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên trên mạng (hộ gia đình Nguyễn Văn Vinh, tổ 1 phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên) | N0507, KL0344 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên cuối mạng (hộ gia đình Nguyễn Thị Lệ, tổ 6, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên) | N0508, KL0345 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | | 4.2. Trạm cấp Nước Quang Vinh | Tại bể chứa nước đã xử lý | N0503, KL0340 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên trên mạng (hộ gia đình Trần Văn Hợp, tổ 1, phường Quang Vinh, TP Thái Nguyên) | N0504, KL0341 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên cuối mạng (hộ gia đình Vũ Văn Ngũ, tổ 3, phường Quang Vinh, TP Thái Nguyên) | N0505, KL0342 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | 5 | Nhà máy Nước Hóa Thượng – Trạm DVXD công trình nước sinh hoạt và VSMT nông thôn | Tại bể chứa nước đã xử lý | N0509, KL0346 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên trên mạng (hộ gia đình Nguyễn Thị Mai, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ) | N0510, KL0347 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt | Tại vòi sử dụng ngẫu nhiên cuối mạng (hộ gia đình Nguyễn Thu Thảo, xóm Đồng Thái, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ) | N0511, KL0348 | 08/08 thông số đạt | 90/90 thông số đạt |
III. KẾT QUẢ KHẮC PHỤC THÔNG SỐ KHÔNG ĐẠT QCVN Ngay sau khi có kết quả xét nghiệm,
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật đã có thông báo nhanh cho Công ty cổ phần Nước
sạch Thái Nguyên tại văn bản số 1179/TB-KSBT thông báo kết quả ngoại kiểm chất
lượng nước sạch tại CNXN nước sạch Đại Từ. Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên đã chỉ đạo Chi nhánh Xí nghiệp
Nước sạch Đại Từ khắc phục, lấy mẫu nước xét nghiệm sau khi khắc phục và báo
cáo kết quả khắc phục bằng văn bản số 346a/BC-CTCPNS ngày 14/9/2020 báo
cáo kết quả khắc phục chất lượng nước sạch tại CNXN Nước sạch Đại Từ, Báo cáo
số 366a/BC-CTCPNS ngày 25/9/2020 báo cáo bổ sung kết quả xét nghiệm chất lượng
nước sạch tại CNXN Nước sạch Đại Từ, kết quả xét nghiệm hàm lượng nhôm là 0,193mg/L
đạt QCVN 01-1:2018/BYT. Tải thông báo |